Thực đơn
Hoàng hậu La Mã Thần thánh Nhà StauferChân dung | Tên thật | Phụ thân | Ngày sinh | Ngày kết hôn | Trở thành Vương hậu | Trở thành Hoàng hậu | Kết thúc Hậu/Vương vị | Ngày mất | Hôn phối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Constança xứ Aragón | Alfonso II, Vua xứ Aragón (Nhà Barcelona) | Giữa ngày 1 và 25 tháng 3 năm 1157 | 15 tháng 8 năm 1209 | 9 tháng 12 năm 1212 (Chồng là vua đối lập) 5 tháng 7 năm 1215 (Chồng là vua chính thức) | 22 tháng 10 năm 1210 | 23 tháng 4 năm 1220 Thoái vị Vương hậu Đức: Con được chọn làm vua | 23 tháng 5 năm 1222 Hậu vị kết thúc khi bà mất. | Friedrich II | |
Isabelle II của Jerusalem | Jean xứ Brienne, Vua của Jerusalem (Nhà Brienne) | 1212 | 9 tháng 11 năm 1225 | 4 tháng 5 năm 1228 | |||||
Isabella của Anh | John, Vua của Anh (Nhà Plantagenet) | 1214 | 15 tháng 7 năm 1225[2] | 1 tháng 12 năm 1241 |
Thực đơn
Hoàng hậu La Mã Thần thánh Nhà StauferLiên quan
Hoàng Hoàng thành Thăng Long Hoàng Văn Thái Hoàng Thái Cực Hoàng Việt (nhạc sĩ) Hoàng thành Huế Hoàng Tử Thao Hoàng đế Hoàng đạo Hoàng ĐanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoàng hậu La Mã Thần thánh